An

Hán: 安 Anh: Peaceful, peacetime, pacifyPhạn: Ksema  Yên ổn, yên lành. Thí dụ: An bang tế thếHán: 安邦濟世 Anh: To pacify the country and to ai…, An bần lạc đạo.

Continue Reading

An bần lạc đạo

Hán: 安貧樂道 Anh: To be content with one’s poverty and happy in virtue. Pháp: Se contenter de sa pauvreté et être heureux dans la vertue. An: Yên ổn, yên lành. Bần: Nghèo. Lạc: Vui. Ðạo: Ðạo đức. An bần lạc đạo là sống yên ổn trong cảnh nghèo nàn nhưng vui vẻ trong đường đạo đức.

Continue Reading

An bang tế thế

Hán: 安邦濟世 Anh: To pacify the country and to aid the world. Pháp: Pacifier le pays et aider le monde. An: Yên ổn, yên lành. Bang: Một nước. Tế: Cứu giúp. Thế: Ðời. An bang tế thế là làm cho nước nhà được yên ổn và cứu giúp người đời. Thi của Bát Nương: Hễ gặp người an bang tế thế, Quì mà nghênh, lấy lễ trọng người. Cởi […]

Continue Reading

An Linh

Hán: 安靈 Anh: Calm and miraculous. Pháp: Calme et miraculeux. An: Yên ổn, yên lành. Linh: Huyền diệu thiêng liêng. An linh là yên ổn nhưng huyền diệu thiêng liêng. GTK: Rộng quyền máy nhiệm an linh cứu đời.

Continue Reading

An ngự

Hán: 安御 Anh: To throne in peace. Pháp: Trôner en paix. An: Yên ổn, yên lành. Ngự: Ngồi lên ngôi một cách trang trọng. An ngựHán: 安御 Anh: To throne in peace. Pháp: Trôn… là yên ổn ngồi lên ngôi một cách trang trọng. KÐLC: Chơn linh an ngựHán: 安御 Anh: To throne in peace. Pháp: Trôn… cho vừa quả duyên.

Continue Reading

An tâm tỉnh trí

Hán: 安心醒智 Anh: Having a tranquil and awaked mind. Pháp: Ayant le coeur tranquille et réveillé. An: Yên ổn, yên lành. Tâm: Lòng. Tỉnh: Thức tỉnh, không mê. Trí: Sự khôn ngoan hiểu biết của con người. An tâm tỉnh trí là cái tâm được yên ổn (không lo lắng sợ hãi) và trí não tỉnh táo sáng suốt. TNHT: Muốn an tâm tỉnh trí và đè nén lửa […]

Continue Reading

An tịnh

Anh: 安靜 Anh: Tranquil and pur. Pháp: Tranquille et pur. An: Yên ổn, yên lành. Tịnh: Trong sạch. An tịnh là yên ổn và trong sạch. Tân Luật: (Tịnh Thất) Phải giữ cho Chơn thần an tịnh, đừng xao xuyến lương tâm.

Continue Reading

An vị

Hán: 安位 Anh: To be in place; to place in position; to install; to settlePháp: Mettre en place. An: Yên ổn, yên lành. Vị: Vị trí, ngôi vị. An vị là ngồi an ổn trên ngôi vị. TNHT: Nên biết trách nhậm rất nặng nề, nếu chẳng kham thì con đường thiêng liêng kia đâu an vịHán: 安位 Anh: To be in place; to place in […]

Continue Reading

Anh hài

Hán: 嬰孩 Anh: A new born child. Pháp: Le nouveau né. Anh: Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con. Hài: Bé con. Anh hàiHán: 嬰孩 Anh: A new born child. Pháp: Le nouv… là đứa bé sơ sinh. TÐ-ÐHP: Chúng ta buổi mới sanh ra còn anh hài không đủ trí thức xét đoán.

Continue Reading

Anh lạc

Hán: 瑛珞 Anh: A string of pearls. Pháp: Un collier des perles. Anh: Loại đá quí đẹp như ngọc. Lạc: Một loại ngọc. Anh lạcHán: 瑛珞 Anh: A string of pearls. Pháp: Un c…, tiếng Phạn là Chi-do-la, là xâu chuỗi ngọc, dùng đeo vào cổ làm trang sức. Ở Ấn Ðộ thời xưa, những nhà giàu, chẳng kể nam nữ đều đeo chuỗi […]

Continue Reading