Hán: 安貧樂道
Anh: To be content with one’s poverty and happy in virtue.
Pháp: Se contenter de sa pauvreté et être heureux dans la vertue.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K...: Yên ổn, yên lành. Bần: Nghèo. Lạc: Vui. Ðạo: Ðạo đức.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... bần lạc đạo là sống yên ổn trong cảnh nghèo nàn nhưng vui vẻ trong đường đạo đức.