A Ă Â

A Ă Â là danh xưng tạm của Ðức Chí Tôn Ngọc Hoàng Thượng Ðế khi giáng điển xuống các buổi xây bàn để tiếp xúc và cảm hóa các môn đồ đầu tiên của Ngài, trong khoảng thời thời gian từ hạ tuần tháng 7 năm 1925 đến ngày Noel 25-12-1925 (Ất Sửu). A […]

Continue Reading

A Di-Đà Phật

Hán: 阿彌陀佛 Anh: Amita Buddha. Pháp: Amitabha. Phạn: Amitabhâ Từ ngữ A-Di-Ðà Phật là do phiên âm từ tiếng Phạn: Amitabhâ, chữ Hán dịch là Vô Lượng Quang Phật, nghĩa là Ðức Phật sáng không lường được. Trong thời Nhị Kỳ Phổ Ðộ, Ðức Phật A-Di-Ðà làm Chưởng giáo CLTG. Do đó, bài kệ U Minh Chung, câu 34 là: “Nam […]

Continue Reading

Á hiến lễ

Hán: 亞獻禮Anh: The second offer.Pháp: La deuxième offre Á: Ðứng hàng thứ nhì. Hiến: Dâng. Lễ: Cách bày tỏ lòng tôn kính. Á hiến lễHán: 亞獻禮Anh: The second offer.Pháp: La deu… là lễ dâng phẩm vật cúng lần thứ hai. Ðây là câu xướng của lễ sĩ trong nghi thức cúng tế hàng vong thường, có nghĩa là lễ dâng rượu lần thứ hai. […]

Continue Reading

Á Thánh

Anh: Saint of second orderPháp: Sainte de second ordre Bậc dưới thánh nhân Có đạo đức tài trí gần như thánh nhân

Continue Reading

A-La-Hán

Hán: 阿羅漢Anh: Arhat – One who has attained the final stage of the PathPhạn: Arhat. A-La-HánHán: 阿羅漢Anh: Arhat – One who has attained the fi… là tiếng phiên âm từ chữ Phạn: Arhat, dịch nghĩa theo Hán văn là Ứng Cúng, Phá ácAnh: EvilHán: 惡  Hung dữ, làm hại người…, Bất sanh. Ứng cúng nghĩa là có phước đức hoàn toàn, trí huệ hơn […]

Continue Reading

A-Nan (A-Nan-Đà)

Hán: 阿難Phạn: AnandaAnh: Younger brother of Devadatta; he was noted as the most learned disciple of Buddha. A-Nan là nói tắt của tiếng A-Nan-Ðà, do chữ Phạn là ANANDA, Hán văn dịch là Khánh Hỷ, vì Ông A-Nan được sanh ra vào ngày Ðức Phật Thích Ca thành Ðạo, dân chúng đều vui mừng, nên […]

Continue Reading

A-Nậu Ða-La Tam-Diệu Tam-Bồ-Ðề

Hán: 阿耨多羅三耀三菩提 (Vô Thượng Chánh Biến Đạo)Anh: The Supreme Buddha; the Supreme and perfect enlightenmentPháp: Le Bouddha SuprêmePhạn: ANOUT TARA SAMYAK SAMBÔDHI; Anuttara-Samyas-Sambòdhi Do phiên âm từ tiếng Phạn: ANOUT TARA SAMYAK SAMBÔDHI. Hán văn dịch là: Vô Thượng Chánh Biến Ðạo, và về sau lại dịch là: Vô Thượng Chánh Ðẳng Chánh Giác. Nghĩa của chữ […]

Continue Reading

A-Tu-La

Hán: 阿修羅Anh: The demon; Originally meaning a spirit, spirits, or even the gods, it generally indicates titanic demons, enemies of the gods. They are defined as “not devas”, and “ugly”, and “without wines”Pháp: Le démon.Phạn: Âsura A-Tu-LaHán: 阿修羅Anh: The demon; Originally meaning a spi… là tiếng phiên âm từ tiếng Phạn: ÂSURA. Ðầu tiên, theo Kinh Vệ Ðà […]

Continue Reading

A-Tỳ

Hán: 阿鼻Anh:  – The hell without interruption – The last and deepest of the eight hot hells, where the culprits suffer, die, and are instantly reborn to suffering without interruption.Pháp: L’enfer sans interruption.Phạn: Avichi Tiếng Phạn là AVICHI, phiên âm ra là A-Tỵ, hay A-TỳHán: 阿鼻Anh:  – The hell without interruption…, nghĩa là vô gián tức […]

Continue Reading

Ác

Anh: EvilHán: 惡  Hung dữ, làm hại người, nghịch đạo lý, trái với Thiện. Nôm: Con quạ, chỉ mặt trời.

Continue Reading