Ăn Chay

(đồng nghĩa: Ăn TươngXem Ăn Chay, Ăn LạtXem Ăn Chay, Trai Giới) Anh: To follow a vegetarian diet. Pháp: Suivre le régime végétarien. I. Ðịnh nghĩa: Ăn chay, do chữ Hán là Trai, người Nam nói là Chay, Trai có nghĩa là thanh tịnh, sạch sẽ. Ăn chay là ăn các loại thực phẩm phát xuất từ thảo […]

Continue Reading

Ăn Mặn

Anh: To eat flesh. Pháp: Manger de viande. Ăn mặn là ăn các thứ thực phẩm làm bằng thịt động vật hay được chế biến từ động vật. Thí dụ như: Ăn thịt bò, cá, tôm, cua, sò, ốc, ba tê, lạc xưởng, v.v… Ăn mặn thì phải sát sanh hại vật, dù không trực tiếp thì cũng gián tiếp. Gián tiếp […]

Continue Reading

Ăn Mật Nằm Gai

(tương đương: Nếm Mật Nằm Gai) Anh: To tast the bile and to lie on thorns; To support all kinds of misfortunes. Pháp: Goûter de la bile et se coucher sur les épines. Supporter toutes les sortes de malheurs. Ăn mật nằm gai đồng nghĩa với thành ngữ: Nằm gai nếm mật, nghĩa đen là khi khát thì nếm mật đắng, khi […]

Continue Reading

Ăn Năn Sám Hối

Anh: To repent of and to confess one’s sins. Pháp: Se repentir et confesser ses péchés. Ăn năn là đau xót về điều lầm lỗi của mình và tự hứa sẽ không tái phạm.Sám hối là ân hận về những điều lầm lỗi đã qua và thật lòng muốn sửa đổi. KCHKHH Ăn năn sám hốiAnh: To repent of and to confess one’s sins. […]

Continue Reading