Ái hà

Hán: 愛河 Anh: The river of love; The river of desire in which men are drowned.Pháp: Le fleuve de l’amour. Ái: Thương yêu, ưa thích. Hà: Dòng sông. Ái hà là dòng sông ái tình yêu lứa đôi của nam nữ. Tình yêu giữa nam và nữ khiến con người si mê nên cứ mãi lặn hụp trong sông ái biển […]

Continue Reading

Ái mộ

Hán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái: Thương yêu, ưa thích. Mộ: Mến chuộng. Ái mộHán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái:&… là mến chuộng, ưa thích. TNHT: Mượn hành tàng vô nghĩa mà làm cho vừa lòng ái mộHán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái:&… bất lương.

Continue Reading

Ái tuất thương sanh

Hán: 愛恤蒼生 Anh: To have compassion on people. Pháp: Avoir la compassion du peuple. Ái: Thương yêu, ưa thích. Tuất: Cứu giúp. Thương: Màu xanh. Sanh: Sống. Ái tuất là thương xót cứu giúp. Thương sanh là đông đảo dân chúng trong giới bình dân. Ái tuất thương sanhHán: 愛恤蒼生 Anh: To have compassion on people. … là thương xót và cứu giúp dân chúng. […]

Continue Reading