Ách

Hán: 厄  Tai nạn khổ sở. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tục ngữ) ách giặc giã cướp bóc. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu, tháo ách. Thí dụ: Ách đấtAnh: The calamity […]

Continue Reading

Ách đất

Anh: The calamity by tremble of earth. Pháp: La calamité par tremblement de terre. Ách đấtAnh: The calamity by tremble of earth. Pháp: La calam…, Hán văn gọi là Ðịa ách, là tai nạn khốn khổ do sự biến đổi của mặt đất gây ra như: Ðộng đất, đất sụp,… TNHT: Ách đấtAnh: The calamity by tremble of earth. Pháp: La calam… rắp […]

Continue Reading

Ách nước

Anh: The flood. Pháp: Le déluge. Ách nướcAnh: The flood. Pháp: Le déluge. Ách nước, Hán …, Hán văn gọi là Thủy ách, là tai nạn khốn khổ do nước gây ra như: Lũ lụt, sóng thần,…. TNHT: Cũng nơi Thiên tai, ách nướcAnh: The flood. Pháp: Le déluge. Ách nước, Hán …, nhưng rất đau lòng.

Continue Reading