Án Ma Ni Bát Dị Hồng
Phạn: Om Mani Padme HumAnh: Hail to the jewel in the lotus Cầu được lên toà sen quí báu
Continue ReadingCao-Dai Online Dictionary
Phạn: Om Mani Padme HumAnh: Hail to the jewel in the lotus Cầu được lên toà sen quí báu
Continue ReadingAnh: 按三才 Anh: The disposition of three essential elements of universe. Pháp: La disposition des trois éléments essentiels de l’univers. Án: đứng hàng ngang. Tam tài: 3 ngôi: Thiên, Ðịa, Nhơn. Án Tam tài là 3 ngôi Thiên, Ðịa, Nhơn, đứng hàng ngang. Khi cúng Ðức Chí Tôn, chúng ta phải đốt 5 cây nhang cắm vào lư hương: Hàng trong 3 […]
Continue ReadingHán: 案節 Án: kết quả phân xử của một vụ kiện. Tiết: chi tiết. Án tiết là các chi tiết của một vụ án. CG PCT: Tiếp Ðạo là người tiếp cáo trạng, án tiết thì phải quan sát trước coi có oan khúc chi chăng….
Continue ReadingAnh: An exellent piece of literary work. Pháp: Une pièce excellente de littérature. Áng: Từ dùng để chỉ một vật có vẻ đẹp trang nhã. Áng văn là một bài văn hay, một đoạn văn hay hoặc một tác phẩm văn chương hay. Tuyệt bút: Viết rất hay, tuyệt diệu. Phần Chú Giải trong Pháp Chánh Truyền do Ðức Phạm Hộ Pháp […]
Continue ReadingHán: 映至靈 Anh: The light of God; God’s lightPháp: La lumière de Dieu. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Chí: Rất, cùng cực. Linh: Thiêng liêng. Chí Linh là vô cùng thiêng liêng, chỉ Ðức Chí Tôn. Ánh Chí LinhHán: 映至靈 Anh: The light of God; God’s lightP… là ánh sáng của Ðức Chí Tôn. KNH: Ðể tâm dưới ánh Chí LinhHán: 映至靈 Anh: The light of […]
Continue ReadingHán: 映洪鈞 Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Hồng: To lớn. Quân: Cái bàn xoay để nặn đồ gốm. Hồng Quân là chỉ Ðấng Hóa công, vì Ðấng ấy giống như người thợ nặn đồ gốm, dùng cái bàn xoay vĩ đại, sản xuất vạn vật trong Càn Khôn Vũ Trụ. Ánh Hồng QuânHán: 映洪鈞 Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Hồng: … là ánh […]
Continue ReadingAnh: The mysterious light. Pháp: La lumière mystérieuse. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Nhiệm: Sâu kín. Mầu: Huyền diệu. Ánh nhiệm mầuAnh: The mysterious light. Pháp: La lumière mystéri… là ánh sáng huyền diệu, ý nói ánh sáng đạo đức dẫn dắt con người vào đường tu hành, giải thoát khỏi luân hồi. TTCÐDTKM: Nhờ người gợi ánh nhiệm mầu huyền vi.
Continue ReadingHán: 映太陽 Anh: The light of the sun. Pháp: La lumière du soleil. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Thái dương: Mặt trời. Ánh Thái dươngHán: 映太陽 Anh: The light of the sun. Pháp: … là ánh sáng của mặt trời. Ánh sáng nầy khởi chiếu từ phương Ðông để phá tan màn đêm đen tối đang bao phủ địa cầu, để vạn […]
Continue ReadingHán: 映舍利 Anh: The aureola of Buddha. Pháp: L’auréole de Bouddha. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Xá lợi: Phiên âm từ tiếng Phạn: Sarira. Trong phép luyện đạo, Xá lợi là chỉ Chơn thần của người đắc đạo. Ánh Xá lợiHán: 映舍利 Anh: The aureola of Buddha. Pháp:… là ánh hào quang phát ra từ Chơn thần của Ðức Phật. BXTCÐPTTT: Ánh Xá […]
Continue Reading