Anh hài

Hán: 嬰孩 Anh: A new born child. Pháp: Le nouveau né. Anh: Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con. Hài: Bé con. Anh hài là đứa bé sơ sinh. TÐ-ÐHP: Chúng ta buổi mới sanh ra còn anh hài không đủ trí thức xét đoán.

Continue Reading

Anh lạc

Hán: 瑛珞 Anh: A string of pearls. Pháp: Un collier des perles. Anh: Loại đá quí đẹp như ngọc. Lạc: Một loại ngọc. Anh lạcHán: 瑛珞 Anh: A string of pearls. Pháp: Un c…, tiếng Phạn là Chi-do-la, là xâu chuỗi ngọc, dùng đeo vào cổ làm trang sức. Ở Ấn Ðộ thời xưa, những nhà giàu, chẳng kể nam nữ đều đeo chuỗi […]

Continue Reading

Anh linh

Hán: 英靈 Anh: Miraculous, the soul. Pháp: Miraculeux, l’âme. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Linh: Linh hồn, thiêng liêng. 1. Anh linhHán: 英靈 Anh: Miraculous, the soul. Pháp: Mir… là cao quí thiêng liêng. KÐ1C: Phách anh linhHán: 英靈 Anh: Miraculous, the soul. Pháp: Mir… ắt phải anh linhHán: 英靈 Anh: Miraculous, the soul. Pháp: Mir…. 2. Anh linhHán: 英靈 Anh: Miraculous, the soul. Pháp: Mir… là linh hồn […]

Continue Reading

Anh nhi

Hán: 嬰兒 Anh: Little child. Pháp: Petit enfant. Anh: Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con. Nhi: Con, con nói với cha mẹ xưng là nhi. Anh nhi là con trẻ. Toàn cả nhơn loại đều là con trẻ của Ðức Phật Mẫu. PMCK: Ðộ anh nhi Nam, Bắc, Ðông, Tây.

Continue Reading

Anh phong

Hán: 英風 Anh: The noble appearance. Pháp: Une apparence noble. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Phong: Dáng dấp bên ngoài. Anh phongHán: 英風 Anh: The noble appearance. Pháp: Une… là dáng dấp cao quí. TNHT: Khá trông cậy chí cao thượng anh phongHán: 英風 Anh: The noble appearance. Pháp: Une… mà nhìn sự đau đớn, chính mình Thầy đây không tránh khỏi.

Continue Reading

Anh tuấn

Hán: 英俊 Anh: Eminent. Pháp: Éminent. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Tuấn: Tài trí hơn người. Anh tuấnHán: 英俊 Anh: Eminent. Pháp: Éminent. Anh:&n… là người tài giỏi xuất chúng. TNHT: Trường đời đem thử gan anh tuấnHán: 英俊 Anh: Eminent. Pháp: Éminent. Anh:&n….

Continue Reading

Ao thất bửu

Hán: 七寶池 Anh: The pond of seven precious things; Seven gems pond Pháp: L’étang en sept objets précieux. Thất bửu (Thất bảo) là bảy thứ quí báu. Theo Phật giáo, Thất bảo gồm: Vàng, Bạc, Ngọc Lưu ly, Ngọc Xa cừ, Ngọc Mã não, Ngọc San hô, Ngọc Hổ phách. Các thứ ấy quí báu là vì: […]

Continue Reading