Anh phong

Hán: 英風
Anh: The noble appearance.
Pháp: Une apparence noble.

Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Phong: Dáng dấp bên ngoài.

Anh phong là dáng dấp cao quí.

TNHT: Khá trông cậy chí cao thượng anh phong mà nhìn sự đau đớn, chính mình Thầy đây không tránh khỏi.