Ánh chí linh

Hán: 映至靈 Anh: The light of God; God’s lightPháp: La lumière de Dieu. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Chí: Rất, cùng cực. Linh: Thiêng liêng. Chí Linh là vô cùng thiêng liêng, chỉ Ðức Chí Tôn. Ánh Chí Linh là ánh sáng của Ðức Chí Tôn. KNH: Ðể tâm dưới ánh Chí Linh.

Continue Reading

Ánh Hồng Quân

Hán: 映洪鈞 Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Hồng: To lớn. Quân: Cái bàn xoay để nặn đồ gốm. Hồng Quân là chỉ Ðấng Hóa công, vì Ðấng ấy giống như người thợ nặn đồ gốm, dùng cái bàn xoay vĩ đại, sản xuất vạn vật trong Càn Khôn Vũ Trụ. Ánh Hồng QuânHán: 映洪鈞 Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Hồng: … là ánh […]

Continue Reading

Ánh nhiệm mầu

Anh: The mysterious light. Pháp: La lumière mystérieuse. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Nhiệm: Sâu kín. Mầu: Huyền diệu. Ánh nhiệm mầuAnh: The mysterious light. Pháp: La lumière mystéri… là ánh sáng huyền diệu, ý nói ánh sáng đạo đức dẫn dắt con người vào đường tu hành, giải thoát khỏi luân hồi. TTCÐDTKM: Nhờ người gợi ánh nhiệm mầu huyền vi.

Continue Reading

Ánh Thái dương

Hán: 映太陽 Anh: The light of the sun. Pháp: La lumière du soleil. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Thái dương: Mặt trời. Ánh Thái dươngHán: 映太陽 Anh: The light of the sun. Pháp: … là ánh sáng của mặt trời. Ánh sáng nầy khởi chiếu từ phương Ðông để phá tan màn đêm đen tối đang bao phủ địa cầu, để vạn […]

Continue Reading

Ánh Xá lợi

Hán: 映舍利 Anh: The aureola of Buddha. Pháp: L’auréole de Bouddha. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Xá lợi: Phiên âm từ tiếng Phạn: Sarira. Trong phép luyện đạo, Xá lợi là chỉ Chơn thần của người đắc đạo. Ánh Xá lợiHán: 映舍利 Anh: The aureola of Buddha. Pháp:… là ánh hào quang phát ra từ Chơn thần của Ðức Phật. BXTCÐPTTT: Ánh Xá […]

Continue Reading