Hán: 案節
Án: kết quả phân xử của một vụ kiện. Tiết: chi tiết.
Án tiết là các chi tiết của một vụ án.
CG PCT: Tiếp Ðạo là người tiếp cáo trạng, án tiết thì phải quan sát trước coi có oan khúc chi chăng….
Cao-Dai Online Dictionary
Hán: 案節
Án: kết quả phân xử của một vụ kiện. Tiết: chi tiết.
Án tiết là các chi tiết của một vụ án.
CG PCT: Tiếp Ðạo là người tiếp cáo trạng, án tiết thì phải quan sát trước coi có oan khúc chi chăng….