Anh: 安靜
Anh: Tranquil and pur.
Pháp: Tranquille et pur.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K...: Yên ổn, yên lành. Tịnh: Trong sạch.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... tịnh là yên ổn và trong sạch.
Tân Luật: (Tịnh Thất) Phải giữ cho Chơn thần an tịnh, đừng xao xuyến lương tâm.