Anh linh

Hán: 英靈 Anh: Miraculous, the soul. Pháp: Miraculeux, l’âme. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Linh: Linh hồn, thiêng liêng. 1. Anh linh là cao quí thiêng liêng. KÐ1C: Phách anh linh ắt phải anh linh. 2. Anh linh là linh hồn tốt đẹp. Bài Thài hiến lễ hàng Thánh: Ðầu vọng bái anh linh chứng hưởng.

Continue Reading

Anh nhi

Hán: 嬰兒 Anh: Little child. Pháp: Petit enfant. Anh: Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con. Nhi: Con, con nói với cha mẹ xưng là nhi. Anh nhi là con trẻ. Toàn cả nhơn loại đều là con trẻ của Ðức Phật Mẫu. PMCK: Ðộ anh nhi Nam, Bắc, Ðông, Tây.

Continue Reading

Anh phong

Hán: 英風 Anh: The noble appearance. Pháp: Une apparence noble. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Phong: Dáng dấp bên ngoài. Anh phongHán: 英風 Anh: The noble appearance. Pháp: Une… là dáng dấp cao quí. TNHT: Khá trông cậy chí cao thượng anh phongHán: 英風 Anh: The noble appearance. Pháp: Une… mà nhìn sự đau đớn, chính mình Thầy đây không tránh khỏi.

Continue Reading

Anh tuấn

Hán: 英俊 Anh: Eminent. Pháp: Éminent. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Tuấn: Tài trí hơn người. Anh tuấnHán: 英俊 Anh: Eminent. Pháp: Éminent. Anh:&n… là người tài giỏi xuất chúng. TNHT: Trường đời đem thử gan anh tuấnHán: 英俊 Anh: Eminent. Pháp: Éminent. Anh:&n….

Continue Reading