Ác trược

Hán: 惡濁 Anh: Evil and impure. Pháp: Mauvais et impur. ÁcAnh: EvilHán: 惡  Hung dữ, làm hại người…: Hung dữ, làm hại người, nghịch đạo lý, trái với Thiện. Trược: còn đọc là Trọc, là dơ bẩn, trái với Thanh (trong sạch). ÁcAnh: EvilHán: 惡  Hung dữ, làm hại người… trược là chỉ những hành động hay […]

Continue Reading

Ách

Hán: 厄  Tai nạn khổ sở. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: áchHán: 厄  • Tai nạn khổ sở. … giữa đàng quàng vào cổ (tục ngữ) áchHán: 厄  • Tai nạn khổ sở. … giặc giã cướp bóc. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc áchHán: 厄  […]

Continue Reading

Ách đất

Anh: The calamity by tremble of earth. Pháp: La calamité par tremblement de terre. Ách đấtAnh: The calamity by tremble of earth. Pháp: La calam…, Hán văn gọi là Ðịa áchHán: 厄  • Tai nạn khổ sở. …, là tai nạn khốn khổ do sự biến đổi của mặt đất gây ra như: Ðộng đất, đất sụp,… TNHT: Ách đấtAnh: The calamity […]

Continue Reading

Ách nước

Anh: The flood. Pháp: Le déluge. Ách nướcAnh: The flood. Pháp: Le déluge. Ách nước, Hán …, Hán văn gọi là Thủy áchHán: 厄  • Tai nạn khổ sở. …, là tai nạn khốn khổ do nước gây ra như: Lũ lụt, sóng thần,…. TNHT: Cũng nơi Thiên tai, ách nướcAnh: The flood. Pháp: Le déluge. Ách nước, Hán …, nhưng rất đau lòng.

Continue Reading

Ái

Hán: 愛 Anh: Love, affection, desirePháp: AmourPhạn: Kàma, Ràga Thương yêu, ưa thích. Thí dụ: Ái hàHán: 愛河 Anh: The river of love; The river of desi…, Ái mộHán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái:&…, Ái tuất thương sanhHán: 愛恤蒼生 Anh: To have compassion on people. ….

Continue Reading

Ái hà

Hán: 愛河 Anh: The river of love; The river of desire in which men are drowned.Pháp: Le fleuve de l’amour. Ái: Thương yêu, ưa thích. Hà: Dòng sông. Ái hàHán: 愛河 Anh: The river of love; The river of desi… là dòng sông ái tình yêu lứa đôi của nam nữ. Tình yêu giữa nam và nữ khiến con người si mê nên […]

Continue Reading

Ái mộ

Hán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái: Thương yêu, ưa thích. Mộ: Mến chuộng. Ái mộHán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái:&… là mến chuộng, ưa thích. TNHT: Mượn hành tàng vô nghĩa mà làm cho vừa lòng ái mộHán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái:&… bất lương.

Continue Reading

Ái tuất thương sanh

Hán: 愛恤蒼生 Anh: To have compassion on people. Pháp: Avoir la compassion du peuple. Ái: Thương yêu, ưa thích. Tuất: Cứu giúp. Thương: Màu xanh. Sanh: Sống. Ái tuất là thương xót cứu giúp. Thương sanh là đông đảo dân chúng trong giới bình dân. Ái tuất thương sanhHán: 愛恤蒼生 Anh: To have compassion on people. … là thương xót và cứu giúp dân chúng. […]

Continue Reading

Ám muội

Anh: 暗昧 Anh: Obscure. Pháp: Ténébreux. Ám: Thầm lén. Muội: Tối tăm. Ám muội là tối tăm lén lút, trái nghĩa với minh bạch. TNHT: Ám muộiAnh: 暗昧 Anh: Obscure. Pháp: Ténébreux. Ám:… thì nhiều, mưu trí ít.

Continue Reading