Án văn tuyệt bút

Anh: An exellent piece of literary work. Pháp: Une pièce excellente de littérature. Áng: Từ dùng để chỉ một vật có vẻ đẹp trang nhã. Áng văn là một bài văn hay, một đoạn văn hay hoặc một tác phẩm văn chương hay. Tuyệt bút: Viết rất hay, tuyệt diệu. Phần Chú Giải trong Pháp Chánh Truyền do Ðức Phạm Hộ Pháp […]

Continue Reading

An vị

Hán: 安位 Anh: To be in place; to place in position; to install; to settlePháp: Mettre en place. An: Yên ổn, yên lành. Vị: Vị trí, ngôi vị. An vị là ngồi an ổn trên ngôi vị. TNHT: Nên biết trách nhậm rất nặng nề, nếu chẳng kham thì con đường thiêng liêng kia đâu an vị được. Lễ An Vị: Nói đầy đủ là “Lễ An Vị Thánh […]

Continue Reading

Ánh chí linh

Hán: 映至靈 Anh: The light of God; God’s lightPháp: La lumière de Dieu. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Chí: Rất, cùng cực. Linh: Thiêng liêng. Chí Linh là vô cùng thiêng liêng, chỉ Ðức Chí Tôn. Ánh Chí LinhHán: 映至靈 Anh: The light of God; God’s lightP… là ánh sáng của Ðức Chí Tôn. KNH: Ðể tâm dưới ánh Chí LinhHán: 映至靈 Anh: The light of […]

Continue Reading

Anh hài

Hán: 嬰孩 Anh: A new born child. Pháp: Le nouveau né. Anh: Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con. Hài: Bé con. Anh hài là đứa bé sơ sinh. TÐ-ÐHP: Chúng ta buổi mới sanh ra còn anh hài không đủ trí thức xét đoán.

Continue Reading

Ánh Hồng Quân

Hán: 映洪鈞 Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Hồng: To lớn. Quân: Cái bàn xoay để nặn đồ gốm. Hồng Quân là chỉ Ðấng Hóa công, vì Ðấng ấy giống như người thợ nặn đồ gốm, dùng cái bàn xoay vĩ đại, sản xuất vạn vật trong Càn Khôn Vũ Trụ. Ánh Hồng QuânHán: 映洪鈞 Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Hồng: … là ánh […]

Continue Reading

Anh lạc

Hán: 瑛珞 Anh: A string of pearls. Pháp: Un collier des perles. Anh: Loại đá quí đẹp như ngọc. Lạc: Một loại ngọc. Anh lạc, tiếng Phạn là Chi-do-la, là xâu chuỗi ngọc, dùng đeo vào cổ làm trang sức. Ở Ấn Ðộ thời xưa, những nhà giàu, chẳng kể nam nữ đều đeo chuỗi anh lạc. Ở cõi Thiên, chư Bồ Tát […]

Continue Reading

Anh linh

Hán: 英靈 Anh: Miraculous, the soul. Pháp: Miraculeux, l’âme. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Linh: Linh hồn, thiêng liêng. 1. Anh linh là cao quí thiêng liêng. KÐ1C: Phách anh linh ắt phải anh linh. 2. Anh linh là linh hồn tốt đẹp. Bài Thài hiến lễ hàng Thánh: Ðầu vọng bái anh linh chứng hưởng.

Continue Reading

Anh nhi

Hán: 嬰兒 Anh: Little child. Pháp: Petit enfant. Anh: Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con. Nhi: Con, con nói với cha mẹ xưng là nhi. Anh nhi là con trẻ. Toàn cả nhơn loại đều là con trẻ của Ðức Phật Mẫu. PMCK: Ðộ anh nhi Nam, Bắc, Ðông, Tây.

Continue Reading

Ánh nhiệm mầu

Anh: The mysterious light. Pháp: La lumière mystérieuse. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Nhiệm: Sâu kín. Mầu: Huyền diệu. Ánh nhiệm mầuAnh: The mysterious light. Pháp: La lumière mystéri… là ánh sáng huyền diệu, ý nói ánh sáng đạo đức dẫn dắt con người vào đường tu hành, giải thoát khỏi luân hồi. TTCÐDTKM: Nhờ người gợi ánh nhiệm mầu huyền vi.

Continue Reading

Anh phong

Hán: 英風 Anh: The noble appearance. Pháp: Une apparence noble. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Phong: Dáng dấp bên ngoài. Anh phong là dáng dấp cao quí. TNHT: Khá trông cậy chí cao thượng anh phong mà nhìn sự đau đớn, chính mình Thầy đây không tránh khỏi.

Continue Reading