Hán:
哀 Buồn rầu, than khóc.
Thí dụ: Ai biHán: 哀悲
Anh: Plaintive.
Pháp: Plaintif. Ai:&..., Ai chỉHán: 哀止
Anh: To restrain one's tears.
Pháp: ..., Ai chúcHán: 哀祝
Anh: To recite prayers in funeral ceremoni..., Ai điếuHán: 哀弔
Anh: The condolences.
Pháp: Les cond....
- Người nào. Thí dụ: Ai đang cúng?
- Mọi người: Đến phong trần cũng phong trần như ai (Kiều)
- Người khác: Nỗi lòng kín chẳng ai hay (Kiều)
- Đại từ không xác định về cả ba ngôi: Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (Kiều)
- Bất cứ người nào: Ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tục ngữ)