Hán: 哀悲
Anh: Plaintive.
Pháp: Plaintif.
AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A...: Buồn rầu, than khóc. Bi: Buồn thương.
AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A... bi là buồn rầu thê thảm.
KÐ8C: Nước Cam lồ rửa aiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A... bi kiếp người.