Hán: 惡者惡報
Anh: The evil begets evil; Evil brings evil
Pháp: Le mal appelle le mal; Le mal engendre le mal
ÁcAnh: Evil
Hán: 惡 Hung dữ, làm hại người...: Hung dữ, làm hại người, nghịch đạo lý, trái với Thiện. Giả: Là, ấy là, tiếng trợ từ. Báo: Ðáp lại.
ÁcAnh: Evil
Hán: 惡 Hung dữ, làm hại người... giả ácAnh: Evil
Hán: 惡 Hung dữ, làm hại người... báo là làm điều ácAnh: Evil
Hán: 惡 Hung dữ, làm hại người... thì bị việc ácAnh: Evil
Hán: 惡 Hung dữ, làm hại người... báo đáp lại.
Ðó là luật nhân quả, nhân nào quả nấy.