Ánh Thái dương

Hán: 映太陽 Anh: The light of the sun. Pháp: La lumière du soleil. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Thái dương: Mặt trời. Ánh Thái dương là ánh sáng của mặt trời. Ánh sáng nầy khởi chiếu từ phương Ðông để phá tan màn đêm đen tối đang bao phủ địa cầu, để vạn vật thức tỉnh, bừng lên sự sống. […]

Continue Reading

Anh tuấn

Hán: 英俊 Anh: Eminent. Pháp: Éminent. Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. Tuấn: Tài trí hơn người. Anh tuấn là người tài giỏi xuất chúng. TNHT: Trường đời đem thử gan anh tuấn.

Continue Reading

Ánh Xá lợi

Hán: 映舍利 Anh: The aureola of Buddha. Pháp: L’auréole de Bouddha. Ánh: Ánh sáng, chiếu sáng. Xá lợi: Phiên âm từ tiếng Phạn: Sarira. Trong phép luyện đạo, Xá lợi là chỉ Chơn thần của người đắc đạo. Ánh Xá lợiHán: 映舍利 Anh: The aureola of Buddha. Pháp:… là ánh hào quang phát ra từ Chơn thần của Ðức Phật. BXTCÐPTTT: Ánh Xá […]

Continue Reading

Ao thất bửu

Hán: 七寶池 Anh: The pond of seven precious things; Seven gems pond Pháp: L’étang en sept objets précieux. Thất bửu (Thất bảo) là bảy thứ quí báu. Theo Phật giáo, Thất bảo gồm: Vàng, Bạc, Ngọc Lưu ly, Ngọc Xa cừ, Ngọc Mã não, Ngọc San hô, Ngọc Hổ phách. Các thứ ấy quí báu là vì: […]

Continue Reading