Ách nước

Anh: The flood. Pháp: Le déluge. ÁchHán: 厄  • Tai nạn khổ sở. … nước, Hán văn gọi là Thủy áchHán: 厄  • Tai nạn khổ sở. …, là tai nạn khốn khổ do nước gây ra như: Lũ lụt, sóng thần,…. TNHT: Cũng nơi Thiên tai, áchHán: 厄  • Tai nạn khổ sở. … nước, nhưng rất đau lòng.

Continue Reading

Ai

Hán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai biHán: 哀悲 Anh: Plaintive. Pháp: Plaintif. Ai:&…, Ai chỉHán: 哀止 Anh: To restrain one’s tears. Pháp: …, Ai chúcHán: 哀祝 Anh: To recite prayers in funeral ceremoni…, Ai điếuHán: 哀弔 Anh: The condolences. Pháp: Les cond…. Người nào. Thí dụ: AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A… đang cúng? Mọi người: […]

Continue Reading

Ai bi

Hán: 哀悲 Anh: Plaintive. Pháp: Plaintif. AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A…: Buồn rầu, than khóc. Bi: Buồn thương. Ai biHán: 哀悲 Anh: Plaintive. Pháp: Plaintif. Ai:&… là buồn rầu thê thảm. KÐ8C: Nước Cam lồ rửa ai biHán: 哀悲 Anh: Plaintive. Pháp: Plaintif. Ai:&… kiếp người.

Continue Reading

Ai chỉ

Hán: 哀止 Anh: To restrain one’s tears. Pháp: Cesser de pleurer. AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A…: Buồn rầu, than khóc. Chỉ: Thôi, ngưng lại. Ai chỉHán: 哀止 Anh: To restrain one’s tears. Pháp: … là thôi khóc, ngưng lại việc than khóc. Ðây là câu xướng của lễ sĩ trong nghi thức tang lễ. Khi lễ sĩ […]

Continue Reading

Ai chúc

Hán: 哀祝 Anh: To recite prayers in funeral ceremonies. Pháp: Réciter des prières dans les funerailles. AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A…: Buồn rầu, than khóc. Chúc: Ðọc kinh khi tế lễ. Ai chúcHán: 哀祝 Anh: To recite prayers in funeral ceremoni… là đọc kinh tế lễ người chết với giọng buồn rầu. Ðây là câu xướng […]

Continue Reading

Ai điếu

Hán: 哀弔 Anh: The condolences. Pháp: Les condoléances. AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A…: Buồn rầu, than khóc. Ðiếu: Viếng thăm tỏ lòng thương tiếc người chết. Ai điếuHán: 哀弔 Anh: The condolences. Pháp: Les cond… là viếng thăm nhà đang có tang, bày tỏ lòng đau buồn thương tiếc người chết, và nói lời phân ưu. Khách […]

Continue Reading

Ái hà

Hán: 愛河 Anh: The river of love; The river of desire in which men are drowned.Pháp: Le fleuve de l’amour. Ái: Thương yêu, ưa thích. Hà: Dòng sông. Ái hàHán: 愛河 Anh: The river of love; The river of desi… là dòng sông ái tình yêu lứa đôi của nam nữ. Tình yêu giữa nam và nữ khiến con người si mê nên […]

Continue Reading

Ái mộ

Hán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái: Thương yêu, ưa thích. Mộ: Mến chuộng. Ái mộHán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái:&… là mến chuộng, ưa thích. TNHT: Mượn hành tàng vô nghĩa mà làm cho vừa lòng ái mộHán: 愛慕 Anh: To admire. Pháp: Admirer. Ái:&… bất lương.

Continue Reading

Ái tuất thương sanh

Hán: 愛恤蒼生 Anh: To have compassion on people. Pháp: Avoir la compassion du peuple. Ái: Thương yêu, ưa thích. Tuất: Cứu giúp. Thương: Màu xanh. Sanh: Sống. Ái tuất là thương xót cứu giúp. Thương sanh là đông đảo dân chúng trong giới bình dân. Ái tuất thương sanhHán: 愛恤蒼生 Anh: To have compassion on people. … là thương xót và cứu giúp dân chúng. […]

Continue Reading

Ám muội

Anh: 暗昧 Anh: Obscure. Pháp: Ténébreux. Ám: Thầm lén. Muội: Tối tăm. Ám muộiAnh: 暗昧 Anh: Obscure. Pháp: Ténébreux. Ám:… là tối tăm lén lút, trái nghĩa với minh bạch. TNHT: Ám muộiAnh: 暗昧 Anh: Obscure. Pháp: Ténébreux. Ám:… thì nhiều, mưu trí ít.

Continue Reading