Hán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A... biHán: 哀悲 Anh: Plaintive. Pháp: Plaintif. AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A...:&…, AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A... chỉHán: 哀止 Anh: To restrain one’s tears. Pháp: …, AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A... chúcHán: 哀祝 Anh: To recite prayers in funeral ceremoni…, AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A... điếuHán: 哀弔 Anh: The condolences. Pháp: Les cond…. Người nào. Thí dụ: AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai biHán: 哀悲
Anh: Plaintive.
Pháp: Plaintif. Ai:&..., A… đang cúng? Mọi người: […]
Continue Reading