Anh lạc

Hán: 瑛珞
Anh: A string of pearls.
Pháp: Un collier des perles.

Anh: Loại đá quí đẹp như ngọc. Lạc: Một loại ngọc.

Anh lạc, tiếng Phạn là Chi-do-la, là xâu chuỗi ngọc, dùng đeo vào cổ làm trang sức.

Ở Ấn Ðộ thời xưa, những nhà giàu, chẳng kể nam nữ đều đeo chuỗi anh lạc.

Ở cõi Thiên, chư Bồ Tát và Nữ Tiên cũng thường đeo chuỗi anh lạc.


Hán: 瑛樂
Anh: Clear and joyful. 
Pháp: Clair et joyeux.

Anh: Trong sáng như ngọc. Lạc: Vui vẻ, an vui.

Anh lạc là trong sáng an vui.

KCK: Tự ngôn Quan Thế Âm, anh lạc bất tu giải,….

(Nghĩa là: Lời nói của Ðức Quan Thế Âm Bồ Tát, tự nó trong sáng an vui, không cần giải thích thêm,…)