Hán: 安位
Anh: To be in place; to place in position; to install; to settle
Pháp: Mettre en place.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K...: Yên ổn, yên lành. Vị: Vị trí, ngôi vị.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... vị là ngồi anHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... ổn trên ngôi vị.
TNHT: Nên biết trách nhậm rất nặng nề, nếu chẳng kham thì con đường thiêng liêng kia đâu anHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... vị được.
Lễ An Vị: Nói đầy đủ là “Lễ AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... Vị Thánh Tượng Thiên Nhãn” tại Thánh Thất. Khi sửa chữa Thánh Thất hay khi xây cất Thánh Thất mới trên nền cũ, cần phải dời Thánh Tượng Thiên Nhãn sang nơi khác để thờ tạm. Khi nội tâm Thánh Thất vừa xây cất xong thì Chức sắc và bổn đạo địa phương tổ chức
Lễ AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... Vị Thánh Tượng Thiên Nhãn nơi Thánh Thất mới một cách trọng thể, để cho sự thờ phượng được trang nghiêm và có nơi lễ bái cho bổn đạo, có mời Hội Thánh đến chứng lễ.