Hán: 安心醒智
Anh: Having a tranquil and awaked mind.
Pháp: Ayant le coeur tranquille et réveillé.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K...: Yên ổn, yên lành. Tâm: Lòng. Tỉnh: Thức tỉnh, không mê. Trí: Sự khôn ngoan hiểu biết của con người.
AnHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... tâm tỉnh trí là cái tâm được yên ổn (không lo lắng sợ hãi) và trí não tỉnh táo sáng suốt.
TNHT: Muốn anHán: 安
Anh: Peaceful, peacetime, pacify
Phạn: K... tâm tỉnh trí và đè nén lửa lòng, cần phải có một nghị lực vô biên, một tâm trung quảng đại,…