An ngự

Hán: 安御
Anh: To throne in peace.
Pháp: Trôner en paix.

An: Yên ổn, yên lành. Ngự: Ngồi lên ngôi một cách trang trọng.

An ngự là yên ổn ngồi lên ngôi một cách trang trọng.

KÐLC: Chơn linh an ngự cho vừa quả duyên.