Ái mộ

Hán: 愛慕
Anh: To admire.
Pháp: Admirer.

Ái: Thương yêu, ưa thích. Mộ: Mến chuộng.

Ái mộ là mến chuộng, ưa thích.

TNHT: Mượn hành tàng vô nghĩa mà làm cho vừa lòng ái mộ bất lương.