Hán: 哀祝
Anh: To recite prayers in funeral ceremonies.
Pháp: Réciter des prières dans les funerailles.
AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A...: Buồn rầu, than khóc. Chúc: Ðọc kinh khi tế lễ.
AiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A... chúc là đọc kinh tế lễ người chết với giọng buồn rầu.
Ðây là câu xướng của lễ sĩ trong tang lễ, để đồng nhi bắt đầu tụng kinh tế lễ người chết.
Như khi con quì tế cha chết thì đồng nhi tụng bài kinh: Kinh tụng cha mẹ đã qui liễu, với giọng nam aiHán: 哀 Buồn rầu, than khóc. Thí dụ: Ai bi, A....