Ai bi

Hán: 哀悲
Anh: Plaintive.
Pháp: Plaintif.

Ai: Buồn rầu, than khóc. Bi: Buồn thương.

Ai bi là buồn rầu thê thảm.

KÐ8C: Nước Cam lồ rửa ai bi kiếp người.