Hán: 厄
- Tai nạn khổ sở.
- Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tục ngữ) ách giặc giã cướp bóc.
- Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu, tháo ách.
Thí dụ: Ách đấtAnh: The calamity by tremble of earth.
Pháp: La calam..., Ách nướcAnh: The flood.
Pháp: Le déluge. Ách nước, Hán ....