Ách

Hán: 厄 

  • Tai nạn khổ sở.
  • Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tục ngữ) ách giặc giã cướp bóc.
  • Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu, tháo ách.

Thí dụ: Ách đất, Ách nước.